Có 1 kết quả:

繁榮 phồn vinh

1/1

phồn vinh [phiền vinh]

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phồn vinh

Từ điển trích dẫn

1. Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, xum xuê. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục” 卉木繁榮, 和風清穆 (Khuyến nông 勸農).
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như: “phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế” 發展生產, 繁榮經濟.